Trồng Trọt¶
Phân bố tài nguyên trồng trọt tại bãi người rơm ở các bản đồ thành thị. Khi trồng trọt sẽ tiêu hao một lượng tinh lực tùy theo cấp độ sản phẩm.
- ĐL: Đại Lý
- LD: Lạc Dương
- TC: Tô Châu
- LL: Lâu Lan
Cấp trồng trọt | Sản phẩm | Bạn sinh | Loại | Vị trí | Tên dịch |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trữ ma | Dệt | ĐL, LD, TC | Cây gai | |
2 | Thảo miên | Dệt | LD | Bông cỏ | |
3 | Á ma | Dệt | TC | Cây lanh | |
4 | Mộc miên | Dệt | ĐL | Cây gạo | |
5 | Hoàng ma | Dệt | LD | Cây đay | |
6 | Vân miên | Dệt | TC | Gấm hoa | |
7 | Cẩn ma | Dệt | ĐL, LL | Đay cẩn | |
8 | Nhung miên | Dệt | LD, LL | Gấm nhung | |
9 | Thanh ma | Dệt | TC, LL | Đay | |
10 | Thái miên | Dệt | TC, LL | Thái miên | |
1 | Tiểu mạch | Hoa tiêu | Lương thực | ĐL, LD, TC | Lúa mì |
2 | Đại mễ | Bạc hà | Lương thực | ĐL, TC | Gạo |
3 | Ngọc mễ | Hồ tiêu | Lương thực | LD | Ngô |
4 | Hoa sinh | Bát giác | Lương thực | LD | Đậu phụng |
5 | Hồng thự | Sinh thái | Lương thực | ĐL, TC | Khoai lang |
6 | Cao lương | Đại toán | Lương thực | LD | Cao lương |
7 | Chi ma | Giới mạt | Lương thực | ĐL, LL | Mè |
8 | Lục đậu | Hoàng khương | Lương thực | TC, LL | Đậu xanh |
9 | Hoàng đậu | Thanh thông | Lương thực | ĐL, TC, LL | Đậu nành |
10 | Tàm đậu | Hồi hương | Lương thực | LD, TC, LL | Đậu tằm |
- Tham khảo: k2namanh