Khai Khoáng¶
Khai Khoáng có thể học tại khu lò rèn ở các thành (Lò rèn Đại Lý hoặc Tô Châu Thiết Tượng Phố).
Khi đi đào khoáng phải mang theo cuốc khai khoáng. Tiêu hao tinh lực khi đào khoáng.
Cấp | Khoáng sản | Bạn sinh 1 | Bạn sinh 2 | Bạn sinh 3 | Bạn sinh 4 | Vị trí |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng | Huy Đồng | Lưu Đồng | Bạch Diên | Lam Đồng | Vô Lượng Sơn, Kiếm Các, Kính Hồ, Đôn Hoàng, Thái Hồ, Tây Hồ, Tung Sơn |
2 | Thiết | Hoàng Thiết | Hạt Thiết | Lăng Thiết | Đoàn Thiết | Nhĩ Hải |
3 | Ngân | Thạch Cao Thạch | Điển Ngân | Hắc Ngân | Bạch Tân | Nhĩ Hải, Nhạn Nam |
4 | Hàn Thiết | Trọng Tinh Thạch | Vân Mẫu Thạch | Thạch Anh Thạch | Đĩnh Thạch | Nhạn Nam, Long Tuyền |
5 | Kim | Phất Thạch | Hoạt Thạch | Trường Thạch | Phương Giải Thạch | Long Tuyền, Thương Sơn |
6 | Huyền Thiết | Phương Ngọc Thạch | Diệp Lạp Thạch | Hải Bào Thạch | Thấu Huy Thạch | Thương Sơn, Nhạn Bắc |
7 | Thủy Tinh | Băng Châu Thạch | Phương Trụ Thạch | Y Lợi | Chất Thạch | Nhạn Bắc, Võ Di |
8 | Phỉ Thúy | Bành Nhuận Thạch | Lụy Thách Thạch | Mang Tiêu Thạch | Huy Lục Thạch | Võ Di, Thạch Lâm |
9 | Chấn Vũ | An Sơn Thạch | Độc Trọng Thạch | Cảm Lãm Thạch | Lam Thạch | Thạch Lâm, Thảo Nguyên |
10 | Long Huyết | Hà Thạch | Bạch Ác Thạch | Phù Thạch | Giác Thiểm | Thảo Nguyên, Mai Lĩnh, Ngân Ngai Tuyết Nguyên |
10 | Phụng Huyết | Mai Lĩnh, Ngọc Khê | ||||
10 | Nữ Oa | Ngọc Khê, Liêu Tây, Nam Vực, Nam Chiêu, Trường Bạch Sơn, Quỳnh Châu, Miêu Cương, Hoàng Long Phủ |